1 |
mắc nợ Bị nợ nần, bị vay nợ. | : ''Nhà nó '''mắc nợ''' nhiều lắm.''
|
2 |
mắc nợđgt. Bị nợ nần, bị vay nợ: nhà nó mắc nợ nhiều lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắc nợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mắc nợ": . mắc nợ mặc niệm mộc nhĩ [..]
|
3 |
mắc nợđgt. Bị nợ nần, bị vay nợ: nhà nó mắc nợ nhiều lắm.
|
4 |
mắc nợIt means you borrow someone's money or things but in some case to talk back with people you don't like (they don't own you) Ex: Tại sao mày muốn tao kết hôn với con Trang? Tao không mắc nợ mày! (Why would you want me to marry with Trang? You don't own me!)
|
<< mật độ | mắt lưới >> |